Nhằm tạo điều kiện thuận lợi cho các cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp có nhu cầu giải quyết các thủ tục hành chính một cách nhanh chống, tập trung, hiệu quả; đồng thời thực hiện Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 về việc thành lập trung tâm hành chính công tỉnh Tây Ninh, Sở Tư pháp tích cực phối hợp, cử 01 công chức vào làm việc tại trung tâm và tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 về việc công bố nội dung duy trì giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp để thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Tây Ninh tại với 83 TTHC.
Trên cơ sở đó, thực hiện thông báo của Văn phòng UBND tỉnh ngày 06/3/2018, kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2018 Sở Tư pháp tiến hành tiếp nhận và trả hồ sơ đề nghị giải quyết 83 thủ tục hành chính (theo quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh) ở Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh được đặt tại Tầng trệt Thư Viện tỉnh Tây Ninh; địa chỉ số 83 đường Phạm Tung, Phường 3, Thành phố Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh cụ thể như sau:
STT |
Tên thủ tục hành chính
| Lĩnh vực |
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
2 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
3 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật sư |
4 | Thủ tục thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Luật sư |
5 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
6 | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Luật sư |
7 | Thủ tục hợp nhất công ty luật | Luật sư |
8 | Thủ tục sáp nhập công ty luật | Luật sư |
9 | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | Luật sư |
10 | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Luật sư |
11 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư |
12 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư |
13 | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Luật sư |
14 | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Luật sư |
15 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Luật sư |
16 | Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | Luật sư |
17 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật |
18 | Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | Tư vấn pháp luật |
19 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | Tư vấn pháp luật |
20 | Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật |
21 | Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật |
22 | Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | Tư vấn pháp luật |
23 | Thủ tục cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
24 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
25 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của văn phòng | Giám định tư pháp |
26 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất. | Giám định tư pháp |
27 | Thủ tục thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
28 | Thủ tục chuyển đổi loại hình văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
29 | Thủ tục đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp khi được chuyển đổi loại hình hoạt động của văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
30 | Thủ tục đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của văn phòng giám định tư pháp | Giám định tư pháp |
31 | Thủ tục đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
32 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
33 | Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
34 | Thủ tục đăng ký hoạt động chi nhánh của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Đấu giá tài sản |
35 | Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản |
36 | Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên | Đấu giá tài sản |
37 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | Đấu giá tài sản |
38 | Thủ tục đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | Đấu giá tài sản |
39 | Thủ tục thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá | Đấu giá tài sản |
40 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài
| Trọng tài thương mại |
41 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại |
42 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Trọng tài thương mại |
43 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | Trọng tài thương mại |
44 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại |
45 | Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại |
46 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Trọng tài thương mại |
47 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
48 | Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
49 | Thủ tục thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
50 | Thủ tục thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
51 | Thủ tục hay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
52 | Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
53 | Thủ tục bổ sung quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp | Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
54 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
55 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Công chứng |
56 | Thủ tục thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng |
57 | Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | Công chứng |
58 | Thủ tục chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
59 | Thủ tục đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
60 | Thủ tục từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | Công chứng |
61 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | Công chứng |
62 | Thủ tục thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | Công chứng |
63 | Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Công chứng |
64 | Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Công chứng |
65 | Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên | Công chứng |
66 | Thủ tục thành lập Văn phòng công chứng | Công chứng |
67 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Công chứng |
68 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Công chứng |
69 | Thủ tục hợp nhất Văn phòng công chứng | Công chứng |
70 | Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Công chứng |
71 | Thủ tục sáp nhập Văn phòng công chứng | Công chứng |
72 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Công chứng |
73 | Thủ tục chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng |
74 | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động do chuyển nhượng Văn phòng công chứng | Công chứng |
75 | Thủ tục xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | Công chứng |
76 | Thủ tục xin nhập quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
77 | Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
78 | Thủ tục xin trở lại quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
79 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | Quốc tịch |
80 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam | Quốc tịch |
81 | Thủ tục cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Quốc tịch |
82 | Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Nuôi con nuôi |
83 | Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | Lý lịch tư pháp |
Ngoài 83 thủ tục hành chính được UBND tỉnh công bố đưa vào Trung tâm Hành chính công tỉnh Tây Ninh để tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính. Sở Tư pháp còn tham mưu UBND tỉnh công bố nội dung quy trình giải quyết thủ tục hành chính còn lại để thực hiện tại Sở Tư pháp (tiếp nhận thông qua văn phòng Sở) trong thời gian tới. Mọi khó khăn, vướng mắc, đề nghị cá nhân, tổ chức liên số 02763822140/.
(Văn phòng Sở Tư pháp)
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn