Nhằm triển khai thực hiện thống nhất điểm c khoản 2 Điều 2 Nghị quyết số 79/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh quy định việc giảm phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Tây Ninh; quy định về mức giảm lệ phí thực hiện thủ tục hành chính khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến trong lĩnh vực hộ tịch là “giảm 50% đối với mức lệ phí hộ tịch thu theo quy định tại Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 01/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (trừ lĩnh vực hộ tịch có yếu tố nước ngoài)”, Sở Tư pháp đã ban hành Công văn số 1447/STP-HCTP&BTTP ngày 13/6/2024 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 79/2024/NQ-HĐND ngày 28/5/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, hướng dẫn mức thu cụ thể của từng thủ tục hành chính sử dụng dịch vụ công trực tuyến cụ thể như sau:
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Mức thu lệ phí khi nộp TTHC trực tuyến đã được giảm 50% lệ phí (đơn vị tính đồng) |
Ghi chú |
I. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
37.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm h khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
II. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
37.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm h khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
2 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. |
14.000 |
50% mức lệ phí thu theo điểm e khoản 2 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND (không áp dụng mức thu này đối với các trường hợp có yếu tố nước ngoài). |
III. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
||
1 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
4.000 |
50% mức lệ phí thu theo điểm g khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
2 |
Đăng ký khai sinh[1] |
4.000 |
50% mức lệ phí thu theo điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND (áp dụng đối với các trường hợp đăng ký quá hạn) |
3 |
Đăng ký lại khai sinh |
4.000 |
50% mức lệ phí thu theo điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
4 |
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
4.000 |
50% mức lệ phí thu theo điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
5 |
Đăng ký lại kết hôn |
15.000 |
50% mức lệ phí thu theo điểm b khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
6 |
Đăng ký khai tử2 |
2.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm c khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND (áp dụng đối với các trường hợp đăng ký quá hạn) |
7 |
Đăng ký lại khai tử |
2.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm c khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
8 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
7.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm d khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
9 |
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
11.500 (đăng ký khai sinh 4.000; đăng ký nhận cha, mẹ, con 7.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm a và d khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND (áp dụng đối với các trường hợp đăng ký khai sinh quá hạn) |
10 |
Bổ sung thông tin hộ tịch |
7.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm đ khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
11 |
Thay đổi, cải chính hộ tịch thông tin hộ tịch |
4.000 |
50% mức lệ phí thu theo điểm g khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
12 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
7.500 |
50% mức lệ phí thu theo điểm e khoản 1 Điều 3 Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND |
[1], 2 đối các các thủ tục đăng ký khai sinh lưu động, đăng ký khai tử lưu động và các nhóm thủ tục liên thông đăng ký khai sinh, đăng ký khai tử khi nộp hồ sơ trực tuyến mức tính lệ phí áp dụng như thủ tục đăng ký khai sinh đăng ký khai tử.
Tác giả: Quản trị
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn